
Nhiều người thường xuyên gửi thư, bưu phẩm trong nước, đăng ký khai báo thông tin trên mạng hoặc thực hiện các giao dịch sang nước ngoài, sẽ gặp phải yêu cầu điền mã bưu chính nơi mình sinh sống. Đây là phần rất quan trọng vì nó giúp xác nhận được đúng vị trí sinh sống của bạn vì vầy cần điền chính xác. Nhiều người không để ý đến vẫn đề này nên sẽ lóng ngóng khi gặp phải yêu cầu điền mã bưu chính. Vậy thực sự mã bưu chính là gì? Tham khảo danh sách các mã bưu chính Việt Nam mới nhất 2021 của 63 tỉnh thành ngay bên dưới để cập nhật chính xác nhất.
Mã bưu chính là gì?
Mã bưu chính, mã bưu điện hay còn được gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,… là hệ thống mã code được quy định bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu.
Mã bưu chính Việt Nam gồm 6 chữ số nhưng kể từ năm 2018 được quy định lại gồm 5 chữ số thay thế cho mã cũ. 5 ký tự số này được xác định dựa vào nhiều yếu tố cụ thể như sau:
- Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Khi bạn thực hiện các giao dịch trên trang web nước ngoài, có thể sẽ có một số nơi khi điền thông tin nếu vẫn yêu cầu điền 6 chữ số thì bạn chỉ cần thêm 1 số không (0) vào cuối là được.
Danh sách mã bưu chính Việt Nam mới nhất 2021
Dưới đây là danh sách mã bưu chính Việt Nam mới nhất của 63 tỉnh thành sau khi đã được cập nhật bởi Bộ Thông tin và Truyền Thông thông qua thông tư ban hành như sau:
Tên tỉnh/thành | Mã bưu chính |
---|---|
An Giang | 90000 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 78000 |
Bạc Liêu | 97000 |
Bắc Kạn | 23000 |
Bắc Giang | 26000 |
Bắc Ninh | 16000 |
Bến Tre | 86000 |
Bình Dương | 75000 |
Bình Định | 55000 |
Bình Phước | 67000 |
Bình Thuận | 77000 |
Cà Mau | 98000 |
Cao Bằng | 21000 |
Cần Thơ | 94000 |
Đà Nẵng | 50000 |
Đắk Lắk | 63000 |
Đắk Nông | 65000 |
Điện Biên | 32000 |
Đồng Nai | 76000 |
Đồng Tháp | 81000 |
Gia Lai | 61000 |
Hà Giang | 20000 |
Hà Nam | 18000 |
Hà Nội | 10000 |
Hà Tĩnh | 45000 |
Hải Dương | 03000 |
Hải Phòng | 04000 |
Hậu Giang | 95000 |
Hòa Bình | 36000 |
TP. Hồ Chí Minh | 70000 |
Hưng Yên | 17000 |
Khánh Hoà | 57000 |
Kiên Giang | 91000 |
Kon Tum | 60000 |
Lai Châu | 30000 |
Lạng Sơn | 25000 |
Lào Cai | 31000 |
Lâm Đồng | 66000 |
Long An | 82000 |
Nam Định | 07000 |
Nghệ An | 43000 |
Ninh Bình | 08000 |
Ninh Thuận | 59000 |
Phú Thọ | 35000 |
Phú Yên | 56000 |
Quảng Bình | 47000 |
Quảng Nam | 51000 |
Quảng Ngãi | 53000 |
Quảng Ninh | 01000 |
Quảng Trị | 48000 |
Sóc Trăng | 96000 |
Sơn La | 34000 |
Tây Ninh | 80000 |
Thái Bình | 06000 |
Thái Nguyên | 24000 |
Thanh Hoá | 40000 |
Thừa Thiên-Huế | 49000 |
Tiền Giang | 84000 |
Trà Vinh | 87000 |
Tuyên Quang | 22000 |
Vĩnh Long | 85000 |
Vĩnh Phúc | 15000 |
Yên Bái | 33000 |
Trên đây là danh sách các mã bưu chính Việt Nam mới nhất đã được cập nhật, bạn có thể tham khảo và tìm kiếm được chính xác các mã bưu chính mình cần. Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn.